🔍
Search:
LẠ LÙNG
🌟
LẠ LÙNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
괴상하고 이상한 느낌이 들다.
1
LẠ LÙNG, KỲ QUÁI:
Có cảm giác thật kỳ quái và lạ lùng.
-
Tính từ
-
1
몹시 색다르고 이상하다.
1
LẠ LÙNG, KHÁC THƯỜNG:
Rất lạ và khác thường.
-
Danh từ
-
1
괴상한 짓을 자주 하는 사람.
1
KẺ KỲ QUÁI, KẺ LẠ LÙNG:
Người hay làm những hành động kỳ quặc.
-
Tính từ
-
1
아주 괴상하고 이상하다.
1
LẠ LÙNG, KỲ QUÁI, QUÁI LẠ:
Rất lạ lùng và kỳ quái.
-
☆☆
Tính từ
-
1
믿을 수 없을 정도로 색다르고 이상하다.
1
THẦN KÌ, KÌ DIỆU, KÌ LẠ, LẠ LÙNG, LẠ THƯỜNG:
Khác lạ và kì lạ đến mức không thể tin được.
-
☆
Tính từ
-
1
모양이나 동작 등이 색다르고 신기하다.
1
KÌ DIỆU, KHÁC LẠ, KHÁC THƯỜNG:
Hình dáng hay động tác khác đặc sắc và kì diệu.
-
2
어떤 일이나 감정 등이 표현하기 어려울 만큼 기이하다.
2
KÌ LẠ, LẠ LÙNG:
Tình cảm hay việc nào đó kì dị đến mức khó biểu hiện.
-
3
재주나 솜씨 등이 뛰어나다.
3
TUYỆT DIỆU, DIỆU KÌ:
Tài năng hay năng khiếu... nổi trội.
🌟
LẠ LÙNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
괴상하고 기이함.
1.
SỰ QUÁI DỊ, SỰ KỲ QUÁI, SỰ KINH DỊ:
Sự kỳ dị và lạ lùng.
-
Danh từ
-
1.
의심스럽고 이상하게 생각하는 마음.
1.
THÁI ĐỘ NGHI HOẶC, THÁI ĐỘ NGỜ VỰC:
Tâm trạng suy nghĩ thấy đáng ngờ và lạ lùng.
-
Danh từ
-
1.
의심스럽고 이상함.
1.
SỰ NGỜ VỰC, SỰ NGHI HOẶC:
Sự đáng ngờ và lạ lùng.
-
-
1.
뜻밖에 놀랍거나 기막힌 일을 당하여 어리둥절하다.
1.
CỨNG LƯỠI, Ớ NGƯỜI:
Ngạc nhiên ngoài sức tưởng tượng hoặc gặp phải việc lạ lùng rồi ngơ ngác.
-
Danh từ
-
1.
특이하고 이상한 물건.
1.
ĐỒ VẬT KÌ DỊ:
Đồ vật lạ kì và lạ lùng.
-
2.
순수하지 않거나 정상적이 아닌 물질.
2.
DỊ VẬT:
Vật chất không thuần tuý hoặc không bình thường.
-
3.
성격이나 생각이 음험하여 속을 알 수 없는 사람.
3.
DỊ NHÂN:
Người mà tính cách hoặc suy nghĩ nham hiểm và không thể biết được bên trong.
-
4.
죽어 없어진 사람.
4.
ĐỐNG TRO TÀN:
Người chết đi không còn nữa.
-
Tính từ
-
1.
괴상하고 이상한 느낌이 들다.
1.
LẠ LÙNG, KỲ QUÁI:
Có cảm giác thật kỳ quái và lạ lùng.
-
Tính từ
-
1.
아주 괴상하고 이상하다.
1.
LẠ LÙNG, KỲ QUÁI, QUÁI LẠ:
Rất lạ lùng và kỳ quái.
-
Danh từ
-
1.
원인을 알 수 없는 괴상한 병.
1.
CHỨNG BỆNH LẠ:
Chứng bệnh lạ lùng không thể biết nguyên nhân.
-
-
1.
뜻밖에 놀랍거나 이상한 일을 당하여 기가 막히다.
1.
LẶNG NGƯỜI, Ớ NGƯỜI:
Ngạc nhiên ngoài sức tưởng tượng hoặc gặp phải việc lạ lùng nên kinh ngạc.
-
Tính từ
-
1.
사람의 성격이 매우 이상할 정도로 까다롭다.
1.
KỲ QUẶC, QUÁI LẠ:
Tính cách con người khó chịu đến mức lạ lùng.
-
-
1.
유난스레 더위를 못 견디다.
1.
KỊ NÓNG:
Không chịu đựng được cái nóng một cách lạ lùng.
-
Danh từ
-
1.
이상할 만큼 센 힘.
1.
SỨC MẠNH KỲ LẠ, SỨC MẠNH PHI THƯỜNG:
Sức mạnh mạnh mẽ đến mức lạ lùng.
-
☆
Tính từ
-
1.
의심스럽고 이상하다.
1.
NGHI HOẶC:
Đáng ngờ và lạ lùng.
-
Danh từ
-
1.
특별히 이상하거나 눈에 거슬리는 꼴.
1.
BỘ DẠNG KỲ DỊ, KIỂU VỚ VẨN:
Bộ dạng lạ lùng đặc biệt hoặc không thuận mắt.
-
Tính từ
-
1.
몹시 불편하고 어색한 느낌이 있다.
1.
KHÓ CHỊU, CHƯỚNG:
Có cảm giác không thoải mái và lạ lùng.
-
☆
Tính từ
-
1.
움직임이나 몸의 기능이 자연스럽지 못하거나 불편한 느낌이 있다.
1.
KHÓ CHỊU, ẬM ỌE:
Có cảm giác bất tiện hoặc sự di chuyển hay các chức năng hoạt động của cơ thể không thể tự nhiên được.
-
2.
마음이 불편하거나 어색하다.
2.
BỰC MÌNH:
Trong lòng không thoải mái hoặc lạ lùng.
-
Danh từ
-
1.
이 세상의 모든 것을 만들고 기르는 대자연의 이치. 또는 그런 이치에 따라 만들어진 모든 것.
1.
TẠO HOÁ:
Giá trị của tự nhiên tạo nên và nuôi dưỡng mọi vật trên thế gian này. Hoặc mọi cái được làm nên theo giá trị như vậy.
-
2.
어떻게 이루어진 것인지 알 수 없을 정도로 이상하고 신기한 일. 또는 그런 일을 꾸미는 재주.
2.
SỰ PHI THƯỜNG:
Việc lạ lùng và thần kỳ tới mức không thể biết là nó được làm như thế nào. Hoặc tài xây dựng nên việc đó.
-
Tính từ
-
1.
의심스럽고 이상한 데가 있다.
1.
NGHI HOẶC:
Có điểm đáng ngờ và lạ lùng.